Báo giá thiết kế nhà ở tại quận Ba Đình, Hà Nội
Một vài điều về quận Ba Đình các bạn nên biết.
Quận Ba Đình, một vùng đất “địa linh, nhân kiệt”, giữ vị trí trọng yếu của Kinh thành Thăng Long xưa và hiện nay là Trung tâm hành chính - chính trị quốc gia, là niềm tự hào của các thế hệ người Việt Nam và thủ đô Hà Nội.Quận Ba đình là một trong những quận nội thành Hà Nội, nằm ở trung tâm thành phố, có vị trí địa lý như sau:
- Phía đông giáp quận Long Biên với ranh giới tự nhiên là sông Hồng
- Phía đông nam giáp quận Hoàn Kiếm
- Phía tây giáp quận Cầu Giấy
- Phía nam giáp quận Đống Đa
- Phía bắc giáp quận Tây Hồ.
Bảng báo giá thiết kế nhà ở tại quận Ba Đình, Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ Ở | ||||
I | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà |
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KẾT CẤU, ĐiỆN NƯỚC, DỰ TOÁN vnđ/m2 sàn nhà |
|
1 | Thiết kế nhà ống một mặt tiền | 60,000 | 40,000 | |
2 | Thiết kế nhà ống 2 mặt tiền | 90,000 | 60,000 | |
3 | Thiết kế biệt thự 2-4 mặt tiền | 120,000 | 60,000 | |
4 | Thiết kế khách sạn, văn phòng,nhà hàng, chung cư | 90,000 | 80,000 | |
5 | Thiết kế bar, café,phòng karaoke | 80,000 | 70,000 | |
6 | Thiết kế, sân vườn, cảnh quan | 30,000 | 20,000 | |
7 | Thiết kế nhà thờ,đền chùa, kiến trúc cổ điển | 200,000 | 80,000 | |
Lưu ý: Xây dựng Trường Sinh cam kết khách hàng sẽ hài lòng, khách hàng không hài lòng về thiết kế chúng tôi xin hoàn tiền 100%. Xây dựng Trường Sinh 098.460.1683 - 0915.62.29.29 trọn gói Tư Vấn - Thiết Kế - Thi Công. | ||||
Bảng báo giá thiết kế - Phần thiết kế nội thất | ||||
II | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ PHẦN PHỐI CẢNH GÓC |
1 | Thiết kế nội thất nhà dân dụng | m2 | 80,000 | |
2 | Thiết kế nội thất nhà chung cư | m2 | 80,000 | |
3 | Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại | m2 | 120,000 | |
4 | Thiết kế nội thất biệt tân cổ điển | m2 | 180,000 | |
5 | Thiết kế nội thất văn phòng | m2 | 80,000 | |
6 | Thiết kế nội thất bar,café, | m2 | 200,000 | |
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
III | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh cạnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT thấy rõ tổng thể mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh cạnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D nội ngoại thất | ||
3 | Các mặt bằng mặt cắt, mặt đứng kiến trúc | Thể hiện chi tiết kích thước hình học chiều dài, rộng, cao phục vụ cho quá trình thi công | ||
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa | ||
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, chi tiết cửa, quy cách cửa, kích thước của cửa theo phong thủy | ||
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp lát, kích thước, màu sắc, vật liệu gạch ốp lát | ||
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh | ||
10 | Chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện chi tiết cột, dầm, ban công, phào chỉ… | ||
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
IV | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KẾT CẤU, PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN |
GHI CHÚ | ||
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột | ||
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng | ||
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng | ||
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước | ||
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng | ||
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn | ||
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép | ||
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn | ||
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình | ||
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện | ||
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét | ||
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng | ||
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, | ||
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera.... | ||
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng | ||
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà | ||
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa | ||
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt | ||
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước | ||
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh | ||
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước | ||
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) | Lưu ý : Công ty sẽ trực tiếp tổ chức thi công nếu CĐT yêu cầu | ||
Hồ sơ thiết kế nội thất bao gồm: | ||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN NỘI THẤT | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn | ||
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại quận Ba Đình( báo giá xây nhà trọn gói phần thô)
STT |
Nội dung, hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá VNĐ |
Ghi chú |
1 |
Công trình có tổng diện tích > 350 m2 (tùy thuộc vào vị trí địa lý và mặt bằng thi công) |
m2 |
2.950.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
2 |
Công trình có tổng diện tích 300 - 350 m2 (tùy thuộc vào vị trí địa lý và mặt bằng thi công) |
m2 |
3.150.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
3 |
Công trình có tổng diện tích 250 - 300 m2 |
m2 |
3.300.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
4 |
Công trình có tổng diện tích < 250 (tùy thuộc vào vị trí địa lý và mặt bằng thi công) |
m2 |
Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên |
||||
STT | Cách tính diện tích | Đơn vị tính | Ghi chí | |
1 | Móng băng | 40% - 70% | Diện tích mặt sàn | |
2 | Móng đơn | 30% - 60% | Diện tích mặt sàn | |
3 | Móng cọc | 40% - 70% | Diện tích mặt sàn | |
4 | Tầng hầm | 110% - 170% | Diện tích mặt sàn | |
5 | Mái chéo | 1,30% | Diện tích mặt sàn | |
6 | Sân nhà | 30% - 50% | Diện tích sân |
Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại quận Ba Đình, Hà Nội( chìa khóa trao tay)
T | Vật liệu xây dựng | GÓI THẦU TIẾT KIỆM | GÓI THẦU TB KHÁ | GÓI THẦU TB KHÁ + |
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | ||
4.850.000đ/m2 | 5.250.000đ/m2 | 6.000.000đ/m2 | ||
Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền: 6.500.000đ/m2 | ||
Biệt thự tân cổ điển | ||||
5.050.000đ/m2 | 5.550.000đ/m2 | 6.850.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 | Xi măng Xây trát tường | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung |
7 | Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
11 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống lóng, lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo |
14 | Đường thoát nước | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo | Joton | Joton |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Pilips 600.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đ/phòng | Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Pilips 200.000đ/phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax - casar: 1.800.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 3.200.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax - casar: 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 29 |
Cách tính diện tích | |
* Móng băng: 40% - 70% diện tích | |
* Móng đơn: 30% - 60% diện tích | |
* Móng cọc: 40% - 70% diện tích | |
* Tầng hầm: 110% - 170% diện tích | |
* Mái chéo: 1,3 % diện tích | |
* Sân nhà: 30% - 50% diện tích |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, Cam kết thi công đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng,
đảm bảo về tính mỹ thuật, đúng chủng loại vật tư.
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên
Đơn giá trên phụ thuộc vào chủng lạo vật tư do chủ đầu tư lựa chọn, phụ thuộc vào từng thời điểm, từng khu vực và mặt bằng thi công.
Chúng tôi cam kết sản phẩm đến tay khách hàng là sản phẩm chính hãng đúng với giá trị tiền mà chủ đầu tư yêu cầu.
Cam kết thi công tiến độ, sạch sẽ và chất lượng
TƯ VẤN - THIẾT KẾ - MIỄN PHÍ
Quý vị lưu ý hệ số xây dựng bất lợi được áp dụng trong các trường hợp sau:
. Trên 280m2 có điều kiện thi công bình thường: +0 %
. Trên 280m2 trong hẻm nhỏ, trong chợ : +2~6 %
. 200-280m2 (Khảo sát cụ thể) : +2~10 %
. 100-200m2 (Khảo sát cụ thể) : +6~14 %
. Dưới 100m2 (Khảo sát cụ thể) : +10~20%
Một số hình ảnh kiến trúc và xây dựng Trường Sinh đã thi công
Thiết kế nhà phố 5 tầng
Mặt tiền sau khi hoàn thiện xong
Công trình thiết kế nhà ở và xây nhà trọn gói tại phố Ông Ích Khiêm
Nội thất chung cư
Phối cảnh nội thất phòng khách
Nội thất biệt thự
Phối cảnh phòng khách
+ Thiết kế nhà đẹp tại Hà Nội. (Click để xem chi tiết)
+ Thiết kế nhà đẹp tại Thái Bình. (Click để xem chi tiết)
+ Thiết kế nhà Đẹp tại Hải Phòng (Click để xem chi tiết)
+ Thiết kế nhà đẹp tại Quảng Ninh (Click để xem chi tiết)
>>> Đơn giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội, miễn phí thiết kế:
>>> Báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội (báo giá theo m2):
>>>Xây nhà trọn gói 2020
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XD VÀ TM TRƯỜNG SINH
(Giám đốc)
Nguyễn Ngọc Hạnh
DỊCH VỤ THIẾT KẾ
Thiết kế nhà ở
Xem thêmThiết kế biệt thự
Xem thêmThiết kế chung cư
Xem thêmThiết kế sửa chữa
Xem thêmThiết kế nội thất
Xem thêmThiết kế văn phòng, nhà hàng
Xem thêmXây nhà trọn gói
Xây nhà trọn gói Hà Nội
Xem thêmXây nhà trọn gói Thái Bình
Xem thêmXây nhà trọn gói Hải Phòng
Xem thêmXây nhà trọn gói Quảng Ninh
Xem thêmXây nhà trọn gói Hưng Yên
Xem thêmXây nhà trọn gói Bắc Ninh
Xem thêmSửa nhà trọn gói
Sửa nhà trọn gói Hà Nội
Xem thêmHoàn thiện biệt thự
Xem thêmHoàn thiện chung cư
Xem thêmCÔNG TRÌNH ĐÃ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG