Thiết kế kiến trúc là gì?
Thiết kế kiến trúc là việc bố trí, sắp đặt không gian bao gồm kiến trúc, kết cấu, cấp điện, chiếu sáng, cấp thoát nước, điều hòa, thông gió,.v.v. và thời gian, để tạo nên một nơi sinh sống đẹp, chất lượng, tiện ích, công năng, và tạo một môi trường sống thuận tiện, thoải mái và cả niềm tự hào cho chủ nhân, cùng các thành viên trong gia đình. Do vậy, thiết kế kiến trúc là một công tác tổng hợp của nghệ thuật, mỹ thuật và khoa học kỹ thuật.
Bản vẽ thiết kế kiến trúc
Dịch vụ thiết kế kiến trúc là gì?
Ngày càng có nhiều chủ đầu tư lựa chọn dịch vụ thiết kế cho “đứa con tinh thần” của mình. Bởi vì sự đầu tư cho việc thiết kế nhà đẹp chuyên nghiệp là khoản đâu tư xác đáng và mang lại lợi ích tối ưu. Mọi công trình, ở bất kể quy mô nào, đều cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng, kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm thực tiễn để có thể đảm bảo được cả tính thẩm mỹ và tiện ích, chỉn chu và bền vững với thời gian.
Dịch vụ thiết kế kiến trúc chính là dịch vụ mà chủ đầu tư thuế một đơn vị thiết kế kiến trúc uy tín để hoàn thiện ngôi nhà của mình. Hiện nay, việc tìm kiếm một đơn vị thiết kế là không hề khó, cái khó nhất là tìm kiếm một công ty thiết kế kiến trúc có uy tín và phù hợp để có thể hoàn thiện những ý tưởng của chủ đầu tư, giúp chủ đầu tư thiết kế và xây dưng ngôi nhà với chi phí tiết kiệm nhất.
>>>> Tham khảo: Mách bạn những tiêu chí chọn công ty thiết kế kiến trúc uy tín tại Hà Nội
Dịch vụ thiết kế kiến trúc bao gồm những gì?
- Thiết kế kết cấu
- Thiết kế hệ thống điện nước
- Thiết kế 3D mặt tiền, cảnh quan ngoại thất.
- Triển khai hồ sơ thi công
- Thiết kế nội thất
- Thi công nội thất
- Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình;
- Đánh giá kiến trúc công trình;
- Thẩm tra thiết kế kiến trúc.
Bản vẽ thiết kế kiến trúc nội thất
Hồ sơ thiết kế kiến trúc gồm những gì?
1. Thành phần hồ sơ gói thiết kế sơ bộ:
- Phối cảnh 3D mặt tiền chính
- Mặt bằng bố trí nội thất các tầng
- Mặt bằng kích thước tường xây các tầng
- Mặt đứng
- Mặt cắt
2. Thành phần hồ sơ gói thiết kế thông dụng:
2.1. Phần kiến trúc:
- Mặt bằng các tầng, mái công trình
- Mặt đứng chính, mặt đứng bên công trình
- Mặt cắt chi tiết ngang, dọc công trình
- Triển khai chi tiết từng phòng vệ sinh
- Triển khai chi tiết cầu thang, lan can, tay vịn, ban công, chi tiết phào chỉ, mặt đứng
- Mặt bằng chi tiết lát gạch nền các tầng, sân thượng
- Triển khai chi tiết cổng, tường rào, cửa đi, cửa sổ
- Phối cảnh 3D công trình
2.2. Phần kết cấu:
- Mặt bằng định vị, bố trí cọc( nếu có)
- Mặt bằng móng, dầm móng, chi tiết móng
- Chi tiết bể phốt, tấm đan bể phốt
- Mặt bằng định lưới cột, chi tiết cột
- Mặt bằng dầm các tầng, chi tiết dầm
- Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mặt cắt sàn
- Chi tiết thang, lanh tô
- Thống kê cốt thép
2.3. Phần hệ thống điện:
- Mặt bằng cấp điện các tầng
- Mặt bằng bố trí điện trang trí, cầu thang, sân vườn( nếu có)
- Hệ thống báo động, chống sét, báo cháy, camera (nếu có yêu cầu)
- Sơ đồ nguyên lý cấp điện
- Thống kê thiết bị điện
2.4. Phần hệ thống thông tin, internet:
- Mặt bằng lắp đặt thiết bị các tầng
- Sơ đồ nguyên lý hệ thống
- Thống kê thiết bị
2.5. Phần hệ thống cấp thoát nước:
- Mặt bằng cấp nước các tầng
- Mặt bằng thoát nước các tầng
- Chi tiết cấp thoát nước các phòng vệ sinh
- Sơ đồ đứng cấp thoát nước
- Sơ đồ đứng cấp thoát nước chi tiết vệ sinh điển hình
- Chi tiết đấu nối thiết bị
- Thống kê thiết bị nước
3. Thành phần hồ sơ gói thiết kế cao cấp:
3.1. Phần kiến trúc:
- Mặt bằng các tầng, mái công trình
- Mặt đứng chính, mặt đứng bên công trình
- Mặt cắt chi tiết ngang, dọc công trình
- Triển khai chi tiết từng phòng vệ sinh
- Triển khai chi tiết cầu thang, lan can, tay vịn, ban công, chi tiết phào chỉ, mặt đứng
- Mặt bằng chi tiết lát gạch nền các tầng, sân thượng
- Triển khai chi tiết cổng, tường rào, cửa đi, cửa sổ
- Phối cảnh 3D công trình
3.2. Phần kết cấu:
- Mặt bằng định vị, bố trí cọc( nếu có)
- Mặt bằng móng, dầm móng, chi tiết móng
- Chi tiết bể phốt, tấm đan bể phốt
- Mặt bằng định lưới cột, chi tiết cột
- Mặt bằng dầm các tầng, chi tiết dầm
- Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mặt cắt sàn
- Chi tiết thang, lanh tô
- Thống kê cốt thép
3.3. Phần hệ thống điện:
- Mặt bằng cấp điện các tầng
- Mặt bằng bố trí điện trang trí, cầu thang, sân vườn( nếu có)
- Hệ thống báo động, chống sét, báo cháy, camera (nếu có yêu cầu)
- Sơ đồ nguyên lý cấp điện
- Thống kê thiết bị điện
3.4. Phần hệ thống thông tin, internet:
- Mặt bằng lắp đặt thiết bị các tầng
- Sơ đồ nguyên lý hệ thống
- Thống kê thiết bị
3.5. Phần hệ thống cấp thoát nước:
- Mặt bằng cấp nước các tầng
- Mặt bằng thoát nước các tầng
- Chi tiết cấp thoát nước các phòng vệ sinh
- Sơ đồ đứng cấp thoát nước
- Sơ đồ đứng cấp thoát nước chi tiết vệ sinh điển hình
- Chi tiết đấu nối thiết bị
- Thống kê thiết bị nước
3.6. Phần thiết kế nội thất cơ sở:
- Hồ sơ thiết kế 3D nội thất các phòng: Khách, bếp, phòng ngủ, phòng thờ và các phòng vệ sinh
- Mỗi không gian tối đa 3 view ảnh 3D
- Hồ sơ không bao gồm hồ sơ bản vẽ chi tiết đồ nội thất, khách hàng muốn triển khai hồ sơ bản vẽ chi tiết đồ nội thất sẽ thêm 20% chi phí tổng hợp đồng.( Chi tiết xem phần thiết kế nội thất)
3.7. Phần dự toán
- Bảng dự toán chi phí nhân công xây dựng
- Bảng dự toán chi phí vật tư xây dựng
- Bảng dự toán chi phí vận chuyển ( nếu có)
Thiết kế kiến trúc chuyên nghiệp
Quy trình thực hiện đối với dịch vụ thiết kế nhà ở
- 1- Tiếp nhận hồ sơ
- 2- Kiến trúc sư, kỹ sư đến gặp khách hàng khảo sát hiện trạng
- 3- Tổng hợp Lắm bắt ý tưởng, nhu cầu của khách hàng
- 4- Kiến trúc sư lên tối thiểu ba phương án thiết kế nhà
- 5- Gặp gỡ trao đổi, phân tích ưu nhược điểm của từng phương án thiết kế
- 6- Sau khi thống nhất phương án Kiến trúc sư và kỹ sư kết cấu triển khai thiết kế nhà
Hợp đồng thiết kế nhà đẹp - Kiến trúc Trường Sinh
Nếu 2 bên đã thống nhất được phương án và đơn giá thiết kế nhà thì hai bên tiến hành ký kết hợp đồng thiết kế nhà ở và chúng tôi bắt đầu triển khai thiết kế
Số tiền đặt cọc được quy định như sau:
- Tạm ứng 30% giá trị hợp đồng sau khi kí hợp đồng
- Tạm ứng 40% tiền sau khi hoàn tất mặt bằng kiến trúc cơ bản và kết cấu cơ bản.
- Thanh toán 30% còn lại sau khi hoàn tất và bàn giao hồ sơ thiết kế.
Lưu ý: Khách hàng sẽ được hoàn trả 50 % giá trị hợp đồng nếu khách hàng sử dụng dịch vụ Xây nhà trọn gói phần thô và 100 % giá trị hợp đồng nếu khách hàng sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay.
Đơn giá thiết kế kiến trúc- Thiết kế nhà đẹp tại Trường Sinh
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ Ở | ||||
I | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà |
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KẾT CẤU, ĐiỆN NƯỚC, DỰ TOÁN vnđ/m2 sàn nhà |
|
1 | Thiết kế nhà ống một mặt tiền | 60,000 | 40,000 | |
2 | Thiết kế nhà ống 2 mặt tiền | 90,000 | 60,000 | |
3 | Thiết kế biệt thự 2-4 mặt tiền | 120,000 | 60,000 | |
4 | Thiết kế khách sạn, văn phòng,nhà hàng, chung cư | 90,000 | 80,000 | |
5 | Thiết kế bar, café,phòng karaoke | 80,000 | 70,000 | |
6 | Thiết kế, sân vườn, cảnh quan | 30,000 | 20,000 | |
7 | Thiết kế nhà thờ,đền chùa, kiến trúc cổ điển | 200,000 | 80,000 | |
Lưu ý: Xây dựng Trường Sinh cam kết khách hàng sẽ hài lòng, khách hàng không hài lòng về thiết kế chúng tôi xin hoàn tiền 100%. Xây dựng Trường Sinh 098.460.1683 - 0915.62.29.29 trọn gói Tư Vấn - Thiết Kế - Thi Công. | ||||
Bảng báo giá thiết kế - Phần thiết kế nội thất | ||||
II | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ PHẦN PHỐI CẢNH GÓC |
1 | Thiết kế nội thất nhà dân dụng | m2 | 80,000 | |
2 | Thiết kế nội thất nhà chung cư | m2 | 80,000 | |
3 | Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại | m2 | 120,000 | |
4 | Thiết kế nội thất biệt tân cổ điển | m2 | 180,000 | |
5 | Thiết kế nội thất văn phòng | m2 | 80,000 | |
6 | Thiết kế nội thất bar,café, | m2 | 200,000 | |
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
III | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh cạnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT thấy rõ tổng thể mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh cạnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D nội ngoại thất | ||
3 | Các mặt bằng mặt cắt, mặt đứng kiến trúc | Thể hiện chi tiết kích thước hình học chiều dài, rộng, cao phục vụ cho quá trình thi công | ||
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa | ||
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, chi tiết cửa, quy cách cửa, kích thước của cửa theo phong thủy | ||
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp lát, kích thước, màu sắc, vật liệu gạch ốp lát | ||
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh | ||
10 | Chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện chi tiết cột, dầm, ban công, phào chỉ… | ||
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
IV | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KẾT CẤU, PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN |
GHI CHÚ | ||
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột | ||
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng | ||
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng | ||
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước | ||
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng | ||
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn | ||
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép | ||
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn | ||
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình | ||
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện | ||
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét | ||
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng | ||
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, | ||
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera.... | ||
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng | ||
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà | ||
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa | ||
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt | ||
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước | ||
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh | ||
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước | ||
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) | Lưu ý : Công ty sẽ trực tiếp tổ chức thi công nếu CĐT yêu cầu | ||
Hồ sơ thiết kế nội thất bao gồm: | ||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN NỘI THẤT | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn | ||
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
Mẫu thiết kế biệt thự mà Trường Sinh thi công
Hoàn thiện thi công thiết kế nội thất
Kiến trúc Trường Sinh: Kiến tạo không gian hoàn hảo -
Công ty thiết kế kiến trúc tại Hà Nội nổi thiết nhất
Hoàn trả 100% giá trị hợp đồng nếu Quý vị không thấy hài lòng
Chữ Tín + Chữ tâm đặt lên hàng đầu Kiến Trúc Trường Sinh chắc chắn sẽ làm hài lòng Quý vị!!!
DỊCH VỤ THIẾT KẾ
Thiết kế nhà ở
Xem thêmThiết kế biệt thự
Xem thêmThiết kế chung cư
Xem thêmThiết kế sửa chữa
Xem thêmThiết kế nội thất
Xem thêmThiết kế văn phòng, nhà hàng
Xem thêmXây nhà trọn gói
Xây nhà trọn gói Hà Nội
Xem thêmXây nhà trọn gói Thái Bình
Xem thêmXây nhà trọn gói Hải Phòng
Xem thêmXây nhà trọn gói Quảng Ninh
Xem thêmXây nhà trọn gói Hưng Yên
Xem thêmXây nhà trọn gói Bắc Ninh
Xem thêmSửa nhà trọn gói
Sửa nhà trọn gói Hà Nội
Xem thêmHoàn thiện biệt thự
Xem thêmHoàn thiện chung cư
Xem thêmCÔNG TRÌNH ĐÃ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG